Đọc nhanh: 放低 (phóng đê). Ý nghĩa là: khiêm tốn, hạ thấp. Ví dụ : - 你说话老是那么大声大气,调门儿放低点儿行不行? anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
放低 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khiêm tốn
to be humble
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
✪ 2. hạ thấp
to lower
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放低
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
放›