Đọc nhanh: 收银机 (thu ngân cơ). Ý nghĩa là: máy tính tiền, quầy thanh toán. Ví dụ : - 这对你来说就是个收银机啊 Nó sẽ giống như một máy tính tiền đối với bạn.
收银机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy tính tiền
cash register
- 这 对 你 来说 就是 个 收银机 啊
- Nó sẽ giống như một máy tính tiền đối với bạn.
✪ 2. quầy thanh toán
check out counter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收银机
- 收音机
- máy thu thanh.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 我 想 买 这台 收音机
- Tôi muốn mua chiếc radio này.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 我 的 手机 被 妈妈 没收 了
- Điện thoại của tôi bị mẹ tịch thu rồi.
- 这 对 你 来说 就是 个 收银机 啊
- Nó sẽ giống như một máy tính tiền đối với bạn.
- 公司 回收 了 所有 有 问题 的 吹风机
- Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.
- 看看 我 在 收银机 旁 发现 了 什么
- Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
机›
银›