Đọc nhanh: 收货人 (thu hoá nhân). Ý nghĩa là: Người nhận hàng.
收货人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người nhận hàng
收货人(Consignee),是指有权提取货物的人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收货人
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 收到 了 熟人 的 邀请
- Anh ấy nhận được lời mời của người quen.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 努力 增加 个人收入
- Nỗ lực tăng thu nhập cá nhân.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
收›
货›