Đọc nhanh: 收票员 (thu phiếu viên). Ý nghĩa là: người soát vé.
收票员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người soát vé
ticket collector
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收票员
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 我 表哥 喜欢 收藏 邮票
- Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.
- 她 收集 了 一组 邮票
- Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.
- 学校 收 了 许多 新 学员
- Trường học đã nhận nhiều học viên mới.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 他 收藏 过 很多 邮票
- Anh ấy đã sưu tập nhiều tem.
- 她 是 一名 公共汽车 售票员
- Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.
- 他 收到 了 公司 的 一张 支票
- Anh ấy đã nhận được một tấm séc từ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
收›
票›