Đọc nhanh: 收盘价 (thu bàn giá). Ý nghĩa là: giá đóng cửa (của cổ phiếu, hàng hóa, v.v.).
收盘价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá đóng cửa (của cổ phiếu, hàng hóa, v.v.)
closing price (of share, commodity etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收盘价
- 重价 收买
- mua với giá cao
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 石油 盘价 大幅 上涨
- Giá dầu thô tăng mạnh.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
- 双方 协议 , 提高 收购价格
- hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
收›
盘›