Đọc nhanh: 收报室 (thu báo thất). Ý nghĩa là: phòng thư, phòng thu sóng.
收报室 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thư
mail room
✪ 2. phòng thu sóng
radio reception room
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收报室
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 收发室
- phòng văn thư.
- 我 喜欢 收集 老 的 报刊杂志
- Tôi thích sưu tầm các báo và tạp chí cũ.
- 他 收藏 了 很多 艺术 画报
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.
- 270 亩 庄稼 绝收
- 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch
- 收听 天气预报
- nghe dự báo thời tiết.
- 他 收集 的 情报 都 很 重要 的
- Thông tin anh thu thập được rất quan trọng.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
报›
收›