Đọc nhanh: 收报人 (thu báo nhân). Ý nghĩa là: người nhận (thư hoặc một tin nhắn).
收报人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nhận (thư hoặc một tin nhắn)
recipient (of mail or a message)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收报人
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 他 做 的 海报 吸引 了 很多 人
- Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
报›
收›