Đọc nhanh: 收发报机 (thu phát báo cơ). Ý nghĩa là: máy thu phát báo.
收发报机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy thu phát báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收发报机
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 他 收藏 了 很多 艺术 画报
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 看看 我 在 收银机 旁 发现 了 什么
- Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
报›
收›
机›