Đọc nhanh: 左卫 (tả vệ). Ý nghĩa là: hữu vệ.
左卫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左卫
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 人造卫星 上天
- vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
- 左后卫 至关重要
- Hậu vệ trái rất quan trọng.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
左›