Đọc nhanh: 收余 (thu dư). Ý nghĩa là: bội thu.
收余 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bội thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收余
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 一览无余
- thấy hết.
- 夕阳 已经 收敛 了 余辉
- Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他 收入 不 多 , 但是 每月 都 有 结余
- anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
收›