Đọc nhanh: 收件人 (thu kiện nhân). Ý nghĩa là: Tới: (tiêu đề email), người nhận (thư).
收件人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tới: (tiêu đề email)
To: (email header)
✪ 2. người nhận (thư)
recipient (of mail)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收件人
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 从 这件 小事 上 可以 想见 他 的 为 人
- từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
- 在 信封 上 写下 收件人 的 名称 及 地址
- Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.
- 寄 包裹单 上 需要 写明 收件人 和 寄件人 信息
- Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
件›
收›