收件人 shōu jiàn rén
volume volume

Từ hán việt: 【thu kiện nhân】

Đọc nhanh: 收件人 (thu kiện nhân). Ý nghĩa là: Tới: (tiêu đề email), người nhận (thư).

Ý Nghĩa của "收件人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收件人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Tới: (tiêu đề email)

To: (email header)

✪ 2. người nhận (thư)

recipient (of mail)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收件人

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • volume volume

    - 邮件 yóujiàn 顺利 shùnlì zhēn 收件人 shōujiànrén

    - Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.

  • volume volume

    - 挂号信 guàhàoxìn yóu 收件人 shōujiànrén 签收 qiānshōu

    - thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.

  • volume volume

    - cóng 这件 zhèjiàn 小事 xiǎoshì shàng 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn de wèi rén

    - từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào.

  • volume volume

    - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

  • volume volume

    - yòng 金钱 jīnqián 收买人心 shōumǎirénxīn

    - Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.

  • - zài 信封 xìnfēng shàng 写下 xiěxià 收件人 shōujiànrén de 名称 míngchēng 地址 dìzhǐ

    - Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.

  • - 包裹单 bāoguǒdān shàng 需要 xūyào 写明 xiěmíng 收件人 shōujiànrén 寄件人 jìjiànrén 信息 xìnxī

    - Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao