Đọc nhanh: 支路 (chi lộ). Ý nghĩa là: Con đường nhánh; từ con đường lớn tẽ ra. § Cũng gọi là chi tuyến 支線., đường phụ.
支路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Con đường nhánh; từ con đường lớn tẽ ra. § Cũng gọi là chi tuyến 支線.
✪ 2. đường phụ
交通线路的分支 (跟'干线'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支路
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
路›