Đọc nhanh: 支销 (chi tiêu). Ý nghĩa là: Tiêu sài; hao phí. § Cũng viết là chi tiêu 支消..
支销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiêu sài; hao phí. § Cũng viết là chi tiêu 支消.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支销
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
销›