Đọc nhanh: 支会 (chi hội). Ý nghĩa là: chi hội.
支会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支会
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 我们 会 给予 充分 的 支持
- Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.
- 无论如何 , 我 都 会 支持 你
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.
- 背叛 人民 会 失去 支持
- Phản bội nhân dân sẽ mất đi sự ủng hộ.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 通常 他们 都 会 支持 我 的
- Thông thường họ đều ủng hộ tôi.
- 这个 月 的 支出 会 达到 一万元
- Chi tiêu tháng này tổng cộng đạt 10000 nhân dân tệ.
- 我会 竭尽全力 支持 你
- Tôi sẽ dốc hết sức ủng hộ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
支›