支会 zhī huì
volume volume

Từ hán việt: 【chi hội】

Đọc nhanh: 支会 (chi hội). Ý nghĩa là: chi hội.

Ý Nghĩa của "支会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

支会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chi hội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支会

  • volume volume

    - wèi 晚会 wǎnhuì 安排 ānpái le 一支 yīzhī 充满活力 chōngmǎnhuólì de 乐队 yuèduì

    - Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 给予 jǐyǔ 充分 chōngfèn de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu huì 支持 zhīchí

    - Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.

  • volume volume

    - 背叛 bèipàn 人民 rénmín huì 失去 shīqù 支持 zhīchí

    - Phản bội nhân dân sẽ mất đi sự ủng hộ.

  • volume volume

    - 其中 qízhōng 一个 yígè 担忧 dānyōu shì 额外开支 éwàikāizhī 可能 kěnéng huì 影响 yǐngxiǎng 财政赤字 cáizhèngchìzì

    - Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.

  • volume volume

    - 通常 tōngcháng 他们 tāmen dōu huì 支持 zhīchí de

    - Thông thường họ đều ủng hộ tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè de 支出 zhīchū huì 达到 dádào 一万元 yīwànyuán

    - Chi tiêu tháng này tổng cộng đạt 10000 nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 竭尽全力 jiéjìnquánlì 支持 zhīchí

    - Tôi sẽ dốc hết sức ủng hộ bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao