攘夷 rǎngyí
volume volume

Từ hán việt: 【nhương di】

Đọc nhanh: 攘夷 (nhương di). Ý nghĩa là: để đẩy lùi những kẻ man rợ.

Ý Nghĩa của "攘夷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

攘夷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để đẩy lùi những kẻ man rợ

to repel the barbarians

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攘夷

  • volume volume

    - 攘夺 rǎngduó

    - cướp giật.

  • volume volume

    - 干戈扰攘 gāngērǎorǎng

    - chiến tranh hỗn loạn.

  • volume volume

    - 风俗 fēngsú 陵夷 língyí

    - phong tục tập quán bị suy đồi.

  • volume volume

    - 工程队 gōngchéngduì 旧楼 jiùlóu 为了 wèile 平地 píngdì

    - Đội công trình đã san bằng tòa nhà cũ thành đồng bằng.

  • volume volume

    - 夏威夷 xiàwēiyí 群岛 qúndǎo shì 美国 měiguó de 属地 shǔdì ma

    - Có, quần đảo Hawaii là thuộc địa của Hoa Kỳ.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng zuò wán 一批 yīpī 夏威夷 xiàwēiyí guǒ 烤饼 kǎobǐng

    - Tôi vừa làm xong một mẻ bánh nướng nhân hạt mắc ca.

  • volume volume

    - jiù xiàng 穿着 chuānzhe 夏威夷 xiàwēiyí 衬衫 chènshān de 大胡子 dàhúzi xiǎo 羚羊 língyáng

    - Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.

  • volume volume

    - 攘外 rǎngwài ( 抵御 dǐyù 外患 wàihuàn )

    - chống ngoại xâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+5937
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
    • Pinyin: Níng , Ráng , Rǎng , Ràng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRV (手卜口女)
    • Bảng mã:U+6518
    • Tần suất sử dụng:Trung bình