Đọc nhanh: 攀折 (phàn chiết). Ý nghĩa là: vịn cành bẻ; hái (hoa), Leo lên; giẫm đạp lên. Ví dụ : - 我们在游览景点, 不可攀折花木和乱丢垃圾。 Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.. - 爱护花草树木,不攀折,不伤害。 Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
攀折 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vịn cành bẻ; hái (hoa)
拉下来折断 (花木)
✪ 2. Leo lên; giẫm đạp lên
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀折
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 今天 有 打折 活动 吗 ?
- Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
攀›