Đọc nhanh: 攀山家 (phàn sơn gia). Ý nghĩa là: người leo núi (HK).
攀山家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người leo núi (HK)
mountaineer (HK)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀山家
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 我 信念 只有 一个 一直 向 更 高 的 山 攀爬
- Tôi có một niềm tin, sẽ leo lên ngọn núi cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
山›
攀›