Đọc nhanh: 擦镜纸 (sát kính chỉ). Ý nghĩa là: Giấy lau ống kính.
擦镜纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy lau ống kính
擦镜纸是一种适用于擦拭油镜显微镜的产品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦镜纸
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擦›
纸›
镜›