Đọc nhanh: 擦边球 (sát biên cầu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để vượt qua ranh giới về mặt pháp lý hoặc đạo đức, (văn học) đánh bóng hoặc đá cầu bên lề.
擦边球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để vượt qua ranh giới về mặt pháp lý hoặc đạo đức
fig. to skirt the line legally or morally
✪ 2. (văn học) đánh bóng hoặc đá cầu bên lề
lit. to hit a ball or shuttlecock on the sideline
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦边球
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 球擦 桌边 了
- Quả bóng sượt cạnh bàn.
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 我们 在 海边 打 排球
- Chúng tôi chơi bóng chuyền ở bãi biển.
- 我们 打球 , 他 坐在 一边 看书
- Chúng tôi đánh bóng, anh ấy ngồi bên cạnh đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擦›
球›
边›