Đọc nhanh: 操舵室 (thao đà thất). Ý nghĩa là: Phòng lái tàu.
操舵室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng lái tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操舵室
- 操纵 舵来 改变 航线
- Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
操›
舵›