Đọc nhanh: 操舵装置 (thao đà trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị điều khiển bánh lái.
操舵装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị điều khiển bánh lái
操舵装置是保证舰船水上 (或水下) 安全航行的重要设备之一。它由舵机、舵传动装置、操纵台和附属设备组成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操舵装置
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 操纵 舵来 改变 航线
- Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
置›
舵›
装›