Đọc nhanh: 擂台 (lôi đài). Ý nghĩa là: võ đài; đấu trường.
擂台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. võ đài; đấu trường
原指为比武所搭的台子'摆擂台'指搭了台欢迎人来比武,'打擂台'是上擂台参加比武现比赛中多用'摆擂台'比喻向人挑战,用'打擂台比喻应战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擂台
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
擂›