Đọc nhanh: 播报 (bá báo). Ý nghĩa là: thông báo, để đọc (tin tức).
播报 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông báo
to announce
✪ 2. để đọc (tin tức)
to read (the news)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播报
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 我们 正在 广播 天气预报
- Chúng tôi đang phát sóng dự báo thời tiết.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
播›