Đọc nhanh: 撬门 (khiêu môn). Ý nghĩa là: đột nhập, buộc một cánh cửa.
撬门 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đột nhập
to break in
✪ 2. buộc một cánh cửa
to force a door
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撬门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 钥匙 丢 了 , 只好 把门 撬开
- chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.
- 钥匙 丢 了 , 他 只好 把门 撬开
- Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撬›
门›