Đọc nhanh: 撞衫 (chàng sam). Ý nghĩa là: Đụng hàng. Ví dụ : - 是的,我今年冬季购买的两件外套都与别人撞衫 Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác
撞衫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đụng hàng
撞衫一词最早来源于欧洲,英语原型:Dress Same(穿的相同)音译撞衫,发扬于香港地区,现使用比较普遍,意指两个人或以上人数在同一场合穿了相同或相近的衣服。在追求时尚、个性的群体中,撞衫往往令人尴尬。
- 是 的 , 我 今年 冬季 购买 的 两件 外套 都 与 别人 撞衫
- Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞衫
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 他们 发生 碰撞
- Bọn họ xảy ra va chạm.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 是 的 , 我 今年 冬季 购买 的 两件 外套 都 与 别人 撞衫
- Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
衫›