Đọc nhanh: 拨船 (bát thuyền). Ý nghĩa là: Chở thuyền; chèo thuyền. Thuê đò (thuyền đi từ bờ bên này sang bờ bên kia). ◇Vưu Dĩ Nhân 尤以仁: Tương phùng vị tận nhất bôi tửu; Lục Tướng tự tiền hựu bát thuyền 相逢未盡一杯酒; 陸相寺前又撥船 (Tống Lí Thăng quy Điến san thảo đường 送李升歸澱山草堂) Gặp nhau chưa cạn một chén rượu; Đã lại phải thuê đò trước chùa Lục Tướng..
拨船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chở thuyền; chèo thuyền. Thuê đò (thuyền đi từ bờ bên này sang bờ bên kia). ◇Vưu Dĩ Nhân 尤以仁: Tương phùng vị tận nhất bôi tửu; Lục Tướng tự tiền hựu bát thuyền 相逢未盡一杯酒; 陸相寺前又撥船 (Tống Lí Thăng quy Điến san thảo đường 送李升歸澱山草堂) Gặp nhau chưa cạn một chén rượu; Đã lại phải thuê đò trước chùa Lục Tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨船
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拨›
船›