Đọc nhanh: 撞大运 (chàng đại vận). Ý nghĩa là: để có một cú đột quỵ may mắn, để thử vận may của một người.
撞大运 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có một cú đột quỵ may mắn
to have a lucky stroke
✪ 2. để thử vận may của một người
to try one's luck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞大运
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 我们 学校 的 运动场 很大
- Sân vận động của trường chúng tôi rất lớn.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 大牌 运动员 总是 受到 关注
- Các vận động viên nổi tiếng luôn được chú ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
撞›
运›