Đọc nhanh: 撒督 (tát đốc). Ý nghĩa là: Zadok (con trai của Azor và cha của Achim trong Ma-thi-ơ 1:13).
撒督 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zadok (con trai của Azor và cha của Achim trong Ma-thi-ơ 1:13)
Zadok (son of Azor and father of Achim in Matthew 1:13)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒督
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 他 在 菜 上 撒盐
- Anh ấy rắc muối lên món ăn.
- 他 喝 多 了 开始 撒酒疯
- Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.
- 他 不知 羞 , 总是 撒谎
- Anh ta không biết nhục, luôn nói dối.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撒›
督›