Đọc nhanh: 撒桥 (tát kiều). Ý nghĩa là: làm nũng; nũng nịu。 (撒娇儿) 仗着受人宠爱故意态作。.
撒桥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm nũng; nũng nịu。 (撒娇儿) 仗着受人宠爱故意态作。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒桥
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 从不 撒谎
- Anh ấy không bao giờ nói dối.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 他们 出差 帮助 建桥
- Họ đi phụ việc xây cầu.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撒›
桥›