摩肩击毂 mó jiān jī gǔ
volume volume

Từ hán việt: 【ma kiên kích cốc】

Đọc nhanh: 摩肩击毂 (ma kiên kích cốc). Ý nghĩa là: người chen vai, xe chạm chốt; ngựa xe như nước áo quần như nêm (người đi xe chạy rất nhiều); người chen vai, xe chạm cốt.

Ý Nghĩa của "摩肩击毂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摩肩击毂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người chen vai, xe chạm chốt; ngựa xe như nước áo quần như nêm (người đi xe chạy rất nhiều); người chen vai, xe chạm cốt

肩摩击毂:肩膀和肩膀相摩,车轮和车轮相撞形容行人车辆非常拥挤也说摩肩击毂

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩肩击毂

  • volume volume

    - 摩肩接踵 mójiānjiēzhǒng

    - kề vai nối gót.

  • volume volume

    - 摩肩 mójiān 擦背 cābèi

    - kề vai sát cánh.

  • volume volume

    - 大街 dàjiē shàng 人来人往 rénláirénwǎng 摩肩擦踵 mójiāncāzhǒng 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.

  • volume volume

    - 举翼 jǔyì 击水 jīshuǐ

    - vỗ lên mặt nước cất cánh.

  • volume volume

    - 严厉打击 yánlìdǎjī 贩私 fànsī 活动 huódòng

    - nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 先生 xiānsheng 猛烈 měngliè 抨击 pēngjī 大学 dàxué de 招生 zhāoshēng 制度 zhìdù

    - Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Mó
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IDQ (戈木手)
    • Bảng mã:U+6469
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốc
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GQHNE (土手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC2
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Xián
    • Âm hán việt: Khiên , Kiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSB (竹尸月)
    • Bảng mã:U+80A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao