Đọc nhanh: 摩羯 (ma yết). Ý nghĩa là: Ma Kết (dấu sao), người phương bắc trong thời cổ điển, một nhánh của tộc Huns hay Xiongnu 匈奴.
摩羯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ma Kết (dấu sao)
Capricorn (star sign)
✪ 2. người phương bắc trong thời cổ điển, một nhánh của tộc Huns hay Xiongnu 匈奴
northern people in classical times, a branch of the Huns or Xiongnu 匈奴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩羯
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 他 每天 骑 摩托车 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
- 他 朋友 汤米 · 摩西 依旧 下落不明
- Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摩›
羯›