摘花 zhāihuā
volume volume

Từ hán việt: 【trích hoa】

Đọc nhanh: 摘花 (trích hoa). Ý nghĩa là: Ngắt hoa. Ví dụ : - 喜欢花的人就不会去摘花的 Người thích hoa sẽ không bao giờ ngắt hoa.

Ý Nghĩa của "摘花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摘花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngắt hoa

1、动作摘花

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan huā de rén jiù 不会 búhuì 摘花 zhāihuā de

    - Người thích hoa sẽ không bao giờ ngắt hoa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘花

  • volume volume

    - 别摘 biézhāi 朵花 duǒhuā

    - Đừng hái bông hoa đó.

  • volume volume

    - 采摘 cǎizhāi 棉花 miánhua

    - hái bông vải

  • volume volume

    - zhāi 棉花 miánhua 摘得 zhāidé kuài

    - Cô ấy hái bông nhanh hơn tôi.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 点着 diǎnzháo 脚摘 jiǎozhāi 花朵 huāduǒ

    - Đứa trẻ nhón chân hái hoa.

  • volume volume

    - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • volume volume

    - 俯身 fǔshēn 摘下 zhāixià le 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 弯腰 wānyāo 摘花 zhāihuā 时会 shíhuì 双手 shuāngshǒu 抖动 dǒudòng

    - Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan huā de rén jiù 不会 búhuì 摘花 zhāihuā de

    - Người thích hoa sẽ không bao giờ ngắt hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao