Đọc nhanh: 摘花 (trích hoa). Ý nghĩa là: Ngắt hoa. Ví dụ : - 喜欢花的人就不会去摘花的 Người thích hoa sẽ không bao giờ ngắt hoa.
摘花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngắt hoa
1、动作摘花
- 喜欢 花 的 人 就 不会 去 摘花 的
- Người thích hoa sẽ không bao giờ ngắt hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘花
- 别摘 那 朵花
- Đừng hái bông hoa đó.
- 采摘 棉花
- hái bông vải
- 她 摘 棉花 比 我 摘得 快
- Cô ấy hái bông nhanh hơn tôi.
- 小孩 点着 脚摘 花朵
- Đứa trẻ nhón chân hái hoa.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 他 俯身 摘下 了 一朵 小花
- Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 喜欢 花 的 人 就 不会 去 摘花 的
- Người thích hoa sẽ không bao giờ ngắt hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摘›
花›