Đọc nhanh: 摘帽子 (trích mạo tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để được xóa một khoản phí không công bằng, (văn học) cởi một chiếc mũ, sự phục hồi.
摘帽子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để được xóa một khoản phí không công bằng
fig. to be cleared of an unfair charge
✪ 2. (văn học) cởi một chiếc mũ
lit. to take off a hat
✪ 3. sự phục hồi
rehabilitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘帽子
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
帽›
摘›