Đọc nhanh: 摊牌 (than bài). Ý nghĩa là: đặt bài xuống; ngả bài ra, ván bài lật ngửa (ví với tỏ rõ thái độ, lập trường, ý kiến, điều kiện cuối cùng).
摊牌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt bài xuống; ngả bài ra
把手里所有的牌摆出来,跟对方比较大小,以决胜负
✪ 2. ván bài lật ngửa (ví với tỏ rõ thái độ, lập trường, ý kiến, điều kiện cuối cùng)
比喻到最后关头把所有的意见、条件、实力等摆出来给对方看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊牌
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摊›
牌›