Đọc nhanh: 摇摄 (dao nhiếp). Ý nghĩa là: Chụp lia máy (panning).
摇摄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chụp lia máy (panning)
摇摄是指在拍摄一个镜头时,摄像机位置不动,借助三脚架或人体进行任意方向的摇动拍摄。摇摄的形式是多种多样的,比如横向移动镜头光轴的水平横摇、垂直移动镜头光轴的垂直摇摄,中间带有几次停顿的间歇摇,摄影机旋转一周的环形摇,各种角度的倾斜摇等等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇摄
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 他 无奈 地摇 了 摇头
- Anh ấy bất lực lắc đầu.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 黄河流域 是 中国 古代 文化 的 摇篮
- Lưu vực sông Hoàng Hà là chiếc nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 他 摄 了 校长 一职
- Anh ấy thay thế chức hiệu trưởng.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摄›
摇›