Đọc nhanh: 摄行 (nhiếp hành). Ý nghĩa là: thừa hành.
摄行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa hành
代行职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 她 在 摄影 方面 是 个 行家
- Cô ấy là chuyên gia nhiếp ảnh.
- 银行 设置 了 很多 摄像头
- Ngân hàng lắp đặt nhiều camera.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摄›
行›