Đọc nhanh: 携眷 (huề quyến). Ý nghĩa là: đi cùng với những người phụ thuộc của một người, bị vợ con cản trở.
携眷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi cùng với những người phụ thuộc của một người
accompanied by one's dependents
✪ 2. bị vợ con cản trở
encumbered by wife and children
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携眷
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 多蒙 提携
- cảm ơn được sự dìu dắt
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
- 多情 男女 得 成 眷属
- Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.
- 他 的 眷属 都 很 友善
- Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
携›
眷›