Đọc nhanh: 携款 (huề khoản). Ý nghĩa là: để lấy tiền (đặc biệt là thu được bất hợp pháp hoặc tham nhũng).
携款 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lấy tiền (đặc biệt là thu được bất hợp pháp hoặc tham nhũng)
to take funds (esp. illegally or corruptly obtained)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携款
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 互通 款曲
- tâm tình cùng nhau.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 那个 罪犯 携款 逃跑 了
- Tên tội phạm đó mang tiền chạy trốn rồi.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
携›
款›