Đọc nhanh: 搭起 (đáp khởi). Ý nghĩa là: bắc. Ví dụ : - 把桌子搭起来在下面垫上几块砖。 nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
搭起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắc
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭起
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 大小 要 搭配 起来
- Lớn và nhỏ trộn chung lại.
- 旋搭起 一个 架子
- Dựng tạm một cái giá.
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
起›