Đọc nhanh: 搭调 (đáp điệu). Ý nghĩa là: trong giai điệu, hợp lý, khớp.
搭调 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong giai điệu
in tune
✪ 2. hợp lý
reasonable
✪ 3. khớp
to match
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭调
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
调›