Đọc nhanh: 搭连 (đáp liên). Ý nghĩa là: colligation (ngôn ngữ học), bắc cầu qua.
搭连 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. colligation (ngôn ngữ học)
colligation (linguistics)
✪ 2. bắc cầu qua
to bridge over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭连
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
连›