Đọc nhanh: 搭注 (đáp chú). Ý nghĩa là: ké.
搭注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ké
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭注
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
注›