Đọc nhanh: 搭头 (đáp đầu). Ý nghĩa là: vật kèm theo; cái phụ; hàng bán kèm. Ví dụ : - 买了个大瓜,这个小瓜是搭头儿。 mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
搭头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật kèm theo; cái phụ; hàng bán kèm
搭班儿、搭拌儿、搭头儿:配搭的、非主要的东西
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 这个 头 花 非常适合 搭配 新娘 的 婚纱
- Chiếc hoa cài đầu này rất phù hợp để phối với váy cưới của cô dâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
搭›