Đọc nhanh: 搞怪 (cảo quái). Ý nghĩa là: làm điều kỳ quặc, hành vi lập dị.
搞怪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm điều kỳ quặc
to do sth wacky; wacky
✪ 2. hành vi lập dị
wacky behavior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞怪
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 今天 有人 说 我 是 科学 怪人
- Hôm nay có người gọi tôi là Frankenstein.
- 今天 的 天气 怪 好 的
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
搞›