Đọc nhanh: 搐动 (súc động). Ý nghĩa là: giật giật; rung rung; rùng; cột; buộc; trói; do dự; ngần ngại; lưỡng lự (cơ, bắp). Ví dụ : - 全身搐动了一下。 rùng mình một cái.
搐动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giật giật; rung rung; rùng; cột; buộc; trói; do dự; ngần ngại; lưỡng lự (cơ, bắp)
(肌肉等) 不随意地收缩抖动
- 全身 搐动 了 一下
- rùng mình một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搐动
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 全身 搐动 了 一下
- rùng mình một cái.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
搐›