Đọc nhanh: 搏命 (bác mệnh). Ý nghĩa là: chiến đấu với tất cả những gì một người có.
搏命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến đấu với tất cả những gì một người có
to fight with all one has
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搏命
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
搏›