Đọc nhanh: 搅打过的奶油 (giảo đả quá đích nãi du). Ý nghĩa là: Kem đánh dậy bọt.
搅打过的奶油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kem đánh dậy bọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅打过的奶油
- 她 跟 她 的 妹妹 打过架
- Cô ấy từng đánh nhau với em gái.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 奶油 的 味道 很 香浓
- Vị của kem tươi rất thơm.
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
打›
搅›
油›
的›
过›