Đọc nhanh: 搂抱 (lâu bão). Ý nghĩa là: ôm; ôm ấp; ẵm xốc; úm ấp; xoác; ôm ẵm. Ví dụ : - 小姑娘亲热地搂抱着小猫。 cô gái âm yếm ôm lấy con mèo.
搂抱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm; ôm ấp; ẵm xốc; úm ấp; xoác; ôm ẵm
两臂合抱;用胳膊拢着
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 着 小猫
- cô gái âm yếm ôm lấy con mèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搂抱
- 他 总 想着 搂钱
- Anh ta luôn nghĩ đến việc bào tiền.
- 他 在 院子 里 搂 柴火
- Anh ấy gom củi ở trong sân.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 小狗
- Cô bé ôm cún con trìu mến.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 着 小猫
- cô gái âm yếm ôm lấy con mèo.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
搂›