lōu
volume volume

Từ hán việt: 【lâu】

Đọc nhanh: (lâu). Ý nghĩa là: vơ; quơ; gom; ôm, vén; xắn, vơ vét; bào. Ví dụ : - 他在院子里搂柴火。 Anh ấy gom củi ở trong sân.. - 农民忙着搂干草 Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.. - 她搂起裙子以免弄湿。 Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. vơ; quơ; gom; ôm

用手或工具把东西聚集到自己面前

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 院子 yuànzi lǒu 柴火 cháihuo

    - Anh ấy gom củi ở trong sân.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín máng zhe lǒu 干草 gāncǎo

    - Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.

✪ 2. vén; xắn

用手拢着提起来 (指衣服)

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǒu 裙子 qúnzi 以免 yǐmiǎn 弄湿 nòngshī

    - Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.

  • volume volume

    - 裤腿 kùtuǐ lǒu 起来 qǐlai

    - Anh ta xắn ống quần lên.

✪ 3. vơ vét; bào

搜刮 (财物); 尽力赚 (钱)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng 想着 xiǎngzhe 搂钱 lōuqián

    - Anh ta luôn nghĩ đến việc bào tiền.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng kào 这种 zhèzhǒng 方式 fāngshì lǒu cái

    - Bạn không thể dùng cách này để vơ vét của cải.

✪ 4. kéo; giật

向自己的方向拨;扳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战士 zhànshì 搂动 lǒudòng 扳机 bānjī

    - Chiến sĩ kéo cò súng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi lǒu 小猫 xiǎomāo de 尾巴 wěibā

    - Đứa trẻ giật đuôi con mèo.

✪ 5. tính toán; đối chiếu

核算

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàng lǒu lǒu

    - Bạn hãy đối chiếu sổ sách một chút.

  • volume volume

    - xiān lǒu 一下 yīxià 成本 chéngběn shì 多少 duōshǎo

    - Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 搂 + Tân ngữ

Vơ/gom/quơ cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - zài lǒu 树叶 shùyè

    - Tôi đang gom lá cây.

  • volume

    - 孩子 háizi lǒu 苹果 píngguǒ

    - Đứa trẻ vơ quả táo.

✪ 2. 搂(一)搂/搂一下

Tính toán cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 搂搂 lǒulǒu zhè 批货 pīhuò de 价格 jiàgé

    - Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.

  • volume

    - 老板 lǎobǎn zài lǒu lǒu 今年 jīnnián de 利润 lìrùn

    - Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 抱 vs 搂

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ mang nghĩa ôm.
Khác:
- Đối tượng của "" có thể là người hoặc vật cụ thể, cũng có thể là sự vật trừu tượng, đối tượng của "" chỉ có thể là sự vật cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 孩子 háizi lǒu 小猫 xiǎomāo de 尾巴 wěibā

    - Đứa trẻ giật đuôi con mèo.

  • volume volume

    - zhàng lǒu lǒu

    - Bạn hãy đối chiếu sổ sách một chút.

  • volume volume

    - lǒu zhe 小狗 xiǎogǒu

    - Cô ấy đang ôm con chó.

  • volume volume

    - 孩子 háizi lǒu 苹果 píngguǒ

    - Đứa trẻ vơ quả táo.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù yǒu lǒu duō

    - Cái cây này hơn một sải tay.

  • volume volume

    - lǒu 裙子 qúnzi 以免 yǐmiǎn 弄湿 nòngshī

    - Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.

  • volume volume

    - lǒu 一些 yīxiē 柴火 cháihuo 准备 zhǔnbèi 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy đi ôm một ít củi chuẩn bị nấu cơm.

  • volume volume

    - bié qián 抖搂 dǒulōu guāng le 留着 liúzhe bàn 点儿 diǎner 正事 zhèngshì

    - đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Lōu , Lóu , Lǒu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨一丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFDV (手火木女)
    • Bảng mã:U+6402
    • Tần suất sử dụng:Cao