Đọc nhanh: 搂 (lâu). Ý nghĩa là: vơ; quơ; gom; ôm, vén; xắn, vơ vét; bào. Ví dụ : - 他在院子里搂柴火。 Anh ấy gom củi ở trong sân.. - 农民忙着搂干草 Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.. - 她搂起裙子,以免弄湿。 Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.
搂 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. vơ; quơ; gom; ôm
用手或工具把东西聚集到自己面前
- 他 在 院子 里 搂 柴火
- Anh ấy gom củi ở trong sân.
- 农民 忙 着 搂 干草
- Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.
✪ 2. vén; xắn
用手拢着提起来 (指衣服)
- 她 搂 起 裙子 , 以免 弄湿
- Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.
- 他 把 裤腿 搂 起来
- Anh ta xắn ống quần lên.
✪ 3. vơ vét; bào
搜刮 (财物); 尽力赚 (钱)
- 他 总 想着 搂钱
- Anh ta luôn nghĩ đến việc bào tiền.
- 你 不能 靠 这种 方式 搂 财
- Bạn không thể dùng cách này để vơ vét của cải.
✪ 4. kéo; giật
向自己的方向拨;扳
- 战士 搂动 扳机
- Chiến sĩ kéo cò súng.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
✪ 5. tính toán; đối chiếu
核算
- 你 把 账 搂 一 搂
- Bạn hãy đối chiếu sổ sách một chút.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搂
✪ 1. 搂 + Tân ngữ
Vơ/gom/quơ cái gì đấy
- 我 在 搂 树叶
- Tôi đang gom lá cây.
- 孩子 搂 苹果
- Đứa trẻ vơ quả táo.
✪ 2. 搂(一)搂/搂一下
Tính toán cái gì
- 他们 搂搂 这 批货 的 价格
- Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.
- 老板 在 搂 一 搂 今年 的 利润
- Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.
So sánh, Phân biệt 搂 với từ khác
✪ 1. 抱 vs 搂
Giống:
- "抱" và "搂" đều là động từ mang nghĩa ôm.
Khác:
- Đối tượng của "抱" có thể là người hoặc vật cụ thể, cũng có thể là sự vật trừu tượng, đối tượng của "搂" chỉ có thể là sự vật cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搂
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 你 把 账 搂 一 搂
- Bạn hãy đối chiếu sổ sách một chút.
- 她 搂 着 小狗
- Cô ấy đang ôm con chó.
- 孩子 搂 苹果
- Đứa trẻ vơ quả táo.
- 这棵树 有 一 搂 多 粗
- Cái cây này hơn một sải tay.
- 她 搂 起 裙子 , 以免 弄湿
- Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.
- 她 去 搂 一些 柴火 准备 做饭
- Cô ấy đi ôm một ít củi chuẩn bị nấu cơm.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搂›