chān
volume volume

Từ hán việt: 【sam】

Đọc nhanh: (sam). Ý nghĩa là: dìu; đỡ; dắt; vịn, trộn; lẫn. Ví dụ : - 他搀着老人过马路。 Anh ấy dắt người già qua đường.. - 她搀起摔倒的孩子。 Cô ấy dìu đứa trẻ bị ngã đứng dậy.. - 饲料里再搀点水。 Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dìu; đỡ; dắt; vịn

搀扶

Ví dụ:
  • volume volume

    - chān zhe 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy dắt người già qua đường.

  • volume volume

    - 搀起 chānqǐ 摔倒 shuāidǎo de 孩子 háizi

    - Cô ấy dìu đứa trẻ bị ngã đứng dậy.

✪ 2. trộn; lẫn

把一种东西混合到另一种东西里去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 饲料 sìliào zài 搀点 chāndiǎn shuǐ

    - Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.

  • volume volume

    - chān le 沙子 shāzi dào 水泥 shuǐní zhōng

    - Tôi trộn cát vào xi măng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 搀 vs 扶

Giải thích:

- Đối tượng của "" có thể là người cũng có thể là vật thể cụ thể, đối tượng của "" chỉ có thể là người.
- "" còn có ý nghĩa là "扶助", "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 搀扶 chānfú 走向 zǒuxiàng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.

  • volume volume

    - 酒精 jiǔjīng gēn shuǐ 搀兑 chānduì 起来 qǐlai

    - trộn cồn với nước.

  • volume volume

    - 初期 chūqī 白话文 báihuàwén 搀用 chānyòng 文言 wényán 成分 chéngfèn de 比较 bǐjiào duō

    - văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.

  • volume volume

    - bié 不同 bùtóng de 种子 zhǒngzi 搀杂在 chānzázài 一起 yìqǐ

    - đừng để lẫn những hạt giống khác.

  • volume volume

    - 劳动 láodòng de 号子声 hàozǐshēng 机器 jīqì de 隆隆声 lónglóngshēng 搀杂在 chānzázài 一起 yìqǐ

    - tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.

  • volume volume

    - chān zhe 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy dắt người già qua đường.

  • volume volume

    - chān le 沙子 shāzi dào 水泥 shuǐní zhōng

    - Tôi trộn cát vào xi măng.

  • volume volume

    - 搀起 chānqǐ 摔倒 shuāidǎo de 孩子 háizi

    - Cô ấy dìu đứa trẻ bị ngã đứng dậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chān
    • Âm hán việt: Sam
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNUY (手弓山卜)
    • Bảng mã:U+6400
    • Tần suất sử dụng:Trung bình