Đọc nhanh: 搀 (sam). Ý nghĩa là: dìu; đỡ; dắt; vịn, trộn; lẫn. Ví dụ : - 他搀着老人过马路。 Anh ấy dắt người già qua đường.. - 她搀起摔倒的孩子。 Cô ấy dìu đứa trẻ bị ngã đứng dậy.. - 饲料里再搀点水。 Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.
搀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dìu; đỡ; dắt; vịn
搀扶
- 他 搀 着 老人 过 马路
- Anh ấy dắt người già qua đường.
- 她 搀起 摔倒 的 孩子
- Cô ấy dìu đứa trẻ bị ngã đứng dậy.
✪ 2. trộn; lẫn
把一种东西混合到另一种东西里去
- 饲料 里 再 搀点 水
- Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.
- 我 搀 了 沙子 到 水泥 中
- Tôi trộn cát vào xi măng.
So sánh, Phân biệt 搀 với từ khác
✪ 1. 搀 vs 扶
- Đối tượng của "扶" có thể là người cũng có thể là vật thể cụ thể, đối tượng của "搀" chỉ có thể là người.
- "扶" còn có ý nghĩa là "扶助", "搀" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搀
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 把 酒精 跟 水 搀兑 起来
- trộn cồn với nước.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 别 把 不同 的 种子 搀杂在 一起
- đừng để lẫn những hạt giống khác.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 他 搀 着 老人 过 马路
- Anh ấy dắt người già qua đường.
- 我 搀 了 沙子 到 水泥 中
- Tôi trộn cát vào xi măng.
- 她 搀起 摔倒 的 孩子
- Cô ấy dìu đứa trẻ bị ngã đứng dậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搀›